Panel cách nhiệt là vật liệu xây dựng phổ biến từ những năm 2017. Những tấm panel cách nhiệt được ứng dụng công nghệ hiện đại với nhiều ưu điểm vượt trội và nổi bật về khả năng cách âm, chống nóng, chống cháy. Nhờ những ưu điểm nổi bật như trên panel cách nhiệt ngày càng được nhiều chủ đầu tư săn đón và áp dụng trong các công trình thi công nhà xưởng, nhà thép tiền chế, phòng sạch, kho lạnh, nhà lắp ghép panel,…
Bài viết dưới đây Panel An Tâm sẽ gửi đến bạn đọc và quý khách hàng thông số kích thước tấm panel, bảng báo giá panel cách nhiệt trên thị trường và địa chỉ mua tấm panel cách nhiệt uy tín giá rẻ tại nhà máy.
1. Tấm Panel Cách Nhiệt Là Gì?
Cấu tạo của tấm panel cách nhiệt gồm 3 lớp:
- 1 lớp tôn lạnh mạ màu chống nóng mặt ngoài
- 1 lớp xốp eps, foam pu, bông khoáng, bông thủy tinh, xps,…
- 1 lớp tôn lạnh mạ màu chống nóng giống lớp tôn mặt ngoài
Công dụng của tấm panel được dùng làm:
- Tường panel cách nhiệt
- Vách panel ngăn phòng
- Tấm panel tường ngoài
- Trần panel tôn xốp
- Lợp tôn panel
- Panel kho lạnh
- Panel phòng sạch
- Panel nhà lắp ghép
2. Các loại tấm panel cách nhiệt trên thị trường
Hiện nay, trên thị trường có nhiều dòng panel cách nhiệt với nhiều thông số, kích thước, độ dày, chủng loại khác nhau. Dưới đây chúng tôi sẽ liệt kê một số loại panel cách nhiệt được ứng dụng rộng rãi trên thị trường.
2.1 Panel Eps Cách Nhiệt
Tấm panel eps cách nhiệt là một trong các dòng panel được sử dụng và ứng dụng nhiều nhất trong thi công panel. Sản phẩm tấm vách panel eps có tác dụng chống nóng, chống ồn tương đối, đem lại hiệu quả cao nhất trong tầm giá. Tấm panel chống nóng này có cấu tạo gồm 1 lớp tôn lạnh mạ màu + 1 lớp xốp eps cách nhiệt + 1 lớp tôn lạnh mạ màu.
Sản phẩm panel eps với nhiều màu sắc đa dạng: màu trắng sữa, xám trắng, xanh dương, xanh lá, vàng nhạt, panel vân gỗ, panel inox,…Những thông số cơ bản của tấm panel eps như sau:
THÔNG SỐ KỸ THUẬT TẤM PANEL EPS CÁCH NHIỆT | |
Độ dày tấm panel eps | 50mm – 75mm – 100mm – 150mm – 200mm |
Tỷ trọng tiêu chuẩn của tấm eps | 8kg/m3 – 40kg/m3 |
Độ dày tôn | 3zem đến 5 zem (tùy theo yêu cầu khách) |
Khổ dài | 1030 mm (hiệu dụng: 1200 mm) |
Khổ rộng | 0.95m – 1.15m |
Khả năng chống cháy | Tương đối |
Hệ số thẩm thấu nước | 30 – 60 23 oC |
Khả năng chịu nhiệt của tấm | 60oC – 80oC (120oC |
Hệ số truyền nhiệt | 0.018 – 0.020 Kcal/m/oC |
Hệ số hấp thụ nước | 1.8 – 2.3 ep/v% |
Lực kéo nén của tấm | 1.7 – 2.0kg/cm2 |
Lực kéo uốn của tấm | 40 – 69kg/cm2 |
Độ kín của xốp | 90 – 95 % |
2.2 Panel Pu Cách Nhiệt
Tấm panel pu cách nhiệt là loại panel cao cấp thường ứng dụng trong những dự án thi công lớn hoặc được ứng dụng trong thi công kho lạnh công nghiệp. Với chất lượng tốt vì vậy giá panel pu cũng nhỉnh hơn nhiều so với các dòng panel khác. Cấu tạo của panel pu (1 lớp tôn lạnh mạ màu + 1 lớp foam pu cách nhiệt + 1 lớp tôn lạnh mạ màu).
Sản phẩm panel pu có nhiều màu sắc nhưng phổ biến nhất là màu trắng sữa và xám trắng. Những thông số cơ bản của tấm panel pu như sau:
THÔNG SỐ KỸ THUẬT TẤM PANEL PU CÁCH NHIỆT | |
Độ dày tấm panel | 40mm – 75mm – 100mm – 150mm |
Tỷ trọng tiêu chuẩn của tấm pu | 45kg/m3 – 48kg/m3 |
Độ dày tôn | 4 zem đến 5 zem (tùy theo yêu cầu khách) |
Khổ dài | 1500 mm (hiệu dụng: 1200 mm) |
Khổ rộng | 0.95m – 1.15m |
Khả năng chống cháy | B2, EI ~ 60 Phút cục PCCC cấp |
Hệ số thẩm thấu nước | 30 – 60 23 oC |
Khả năng chịu nhiệt của tấm | -30oC ÷ + 80oC (+120oC) |
Hệ số truyền nhiệt | 0.018 – 0.020 Kcal/m/oC |
Hệ số hấp thụ nước | 1.8% |
Lực kéo nén của tấm | Pn = 1,7 ÷ 2,0 Kg / cm2 |
Lực kéo uốn của tấm | 40 – 69kg/cm2 |
Độ kín của foam | 99 % |
2.3 Panel Bông Khoáng (Panel Rockwool)
Tấm panel bông khoáng Rockwool thuộc dòng panel với chức năng nổi bật là chống cháy, chống ồn. Chúng có cấu tạo gồm: 1 lớp tôn lạnh mạ màu + 1 lớp bông khoáng + 1 lớp tôn lạnh mạ màu.
Panel bông khoáng có màu sắc phổ biến là màu trắng sữa hoặc có thể kết hợp với inox 304 thay cho tôn. Những thông số cơ bản của tấm panel bông khoáng như sau:
THÔNG SỐ KỸ THUẬT TẤM PANEL BÔNG KHOÁNG | |
Độ dày tấm panel | 50mm – 75mm – 100mm – 150mm – 200mm |
Tỷ trọng tiêu chuẩn của tấm | 48kg/m3 ~ 74kg/m3 |
Độ dày tôn | 3 zem đến 5 zem (tùy theo yêu cầu khách) |
Khổ dài | 1030 mm (hiệu dụng: 1200 mm) |
Khổ rộng | 0.95m – 1.15m |
Khả năng chống cháy | Tương đối |
Hệ số thẩm thấu nước | 30 – 60 23 oC |
Khả năng chịu nhiệt của tấm | -60oC – 80oC (120oC |
Hệ số truyền nhiệt | 0.018 – 0.020 Kcal/m/oC |
Hệ số hấp thụ nước | 1.8 – 2.3 ep/v% |
Lực kéo nén của tấm | 1.7 – 2.0kg/cm2 |
Lực kéo uốn của tấm | 40 – 69kg/cm2 |
Độ kín của xốp | 90 – 95 % |
2.4 Panel Bông Thủy Tinh (Panel Glasswool)
Tấm panel bông thủy tinh glasswool có cấu tạo 1 lớp tôn lạnh mạ màu + 1 lớp bông thủy tinh + 1 lớp tôn lạnh mạ màu. Sản phẩm panel bông thủy tinh có công dụng chống cháy, chống khuẩn, kháng khuẩn, chống ẩm mốc.
Panel bông thủy tinh có màu sắc phổ biến là màu trắng sữa. Những thông số cơ bản của tấm panel bông thủy tinh như sau:
THÔNG SỐ KỸ THUẬT TẤM PANEL BÔNG THỦY TINH | |
Độ dày tấm panel | 50mm – 75mm – 100mm – 150mm |
Tỷ trọng tiêu chuẩn của tấm panel glasswool | 48kg/m3 ~ 74kg/m3 |
Độ dày tôn | 3zem đến 5 zem (tùy theo yêu cầu khách) |
Khổ dài | 930 mm (hiệu dụng: 1200 mm) |
Khổ rộng | 0.95m – 1.15m |
Khả năng chống cháy | Chống cháy và chịu nhiệt tốt |
Hệ số thẩm thấu nước | 30 – 60 23 oC |
Khả năng chịu nhiệt của tấm | -60oC – 80oC (120oC |
Hệ số dẫn nhiệt | 0.018 – 0.020 Kcal/m/oC |
Hệ số hấp thụ nước | 1.8 – 2.3 ep/v% |
Lực kéo nén của tấm | 1.7 – 2.0kg/cm2 |
Lực kéo uốn của tấm | 40 – 69kg/cm2 |
Độ kín của xốp | 90 – 95 % |
2.5 Panel Cách Nhiệt Xps
Sản phẩm panel xps hay còn được gọi là dòng panel kháng khuẩn. Với cấu tạo gồm 1 lớp tôn lạnh mạ màu + 1 xốp xps + 1 lớp tôn lạnh mạ màu. Dòng này có độ chống cháy, kháng khuẩn, độ bền cao.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT TẤM PANEL XPS | |
Độ dày tấm panel | 25mm – 50mm – 100mm |
Tỷ trọng tiêu chuẩn của tấm panel xps | 36kg/m3 ~ 38kg/m3 |
Độ dày tôn | 3 zem đến 5 zem (tùy theo yêu cầu khách) |
Khổ dài | 1000 mm (hiệu dụng: 1160 mm) |
Khổ rộng | 0.95m – 1.15m |
Khả năng chống cháy | Hạn chế cháy lan |
Hệ số thẩm thấu nước | 30 – 60 23 oC |
Hệ số truyền nhiệt ổn định | 0.03KCal/ m.h.oC |
Hệ số dẫn nhiệt | 0.018 – 0.020 Kcal/m/oC |
Hệ số hấp thụ nước | 1.8 – 2.3 ep/v% |
Lực kéo nén của tấm | 3.16Kg/ cm2 |
Lực kéo uốn của tấm | 4.28Kg/ cm2 |
Vật liệu lõi | Xốp XPS (Extrucded PolyStyrene) |
Tóm tắt tổng hợp các dòng sản phẩm panel cách nhiệt:
Đặc điểm điển hình | Tấm panel eps | Tấm panel pu | Tấm panel bông khoáng | Tấm panel bông thủy tinh | Tấm panel xps |
Tỷ trọng (Kg/m3) |
8 ~ 10 Kg/m3 | > 40 Kg/m3 | 48 ~ 64 Kg/m3 | 48 ~ 64 Kg/m3 | 48 ~ 64 Kg/m3 |
Chiều dài tối đa (mm) | 1200mm | 1000 đến 1130mm | 1000mm | 1000mm | 1000mm |
Độ chịu nhiệt | Cách âm, cách nhiệt tương đối | Có khả năng chống cháy, chịu nhiệt tốt từ 15 đến 30 dưới điều kiện nhiệt độ cao. Có thể giữ nhiệt tốt từ -30 độ | Hạn chế cháy lan, có khả năng chống ồn tốt. | Chống cháy hiệu quả, khả năng chống ồn tương đối | Chống ẩm mốc xâm nhập của vi khuẩn, khả năng chịu nhiệt, cách âm tương đối |
Độ dày tấm (mm) | 50mm đến 200mm | 40mm đến 200mm | 50mm đến 150mm | 50mm đến 150mm | 50mm đến 150mm |
Độ dày tôn (mm) | 3 zem đến 5 zem | 4 zem đến 5 zem | 4 zem đến 5 zem | 4 zem đến 5 zem | 3 zem đến 5 zem |
Phân biệt tấm | Hạt xốp eps màu trắng | Foam Pu màu vàng nhạt | Lõi bông khoáng | Lõi bông thủy tinh | Xốp xps |
Ứng dụng thực tế | Ứng dụng trong thi công phòng sạch, kho lạnh, nhà ở, nhà xưởng, nhà thép tiền chế,… | Ứng dụng thường xuyên trong thi công kho lạnh hoặc phòng phẫu thuật, phòng mổ,… | Ứng dụng cho những công trình cần chống cháy cách âm tốt | Ứng dụng cho những công trình cần chống cháy cách âm tương đối | Ứng dụng trong các công trình phòng sạch chất lượng cao |
3. Ưu điểm của tấm panel cách nhiệt
Tấm vách ngăn panel có những ưu điểm nổi bật như sau:
- Cách âm, chống nóng, chống cháy tốt
- Độ bền cao có thể lên tới 30 năm, tấm panel tại An Tâm có thời hạn bảo hành 5 năm
- Với nhiều ưu điểm nổi bật, tấm vách ngăn panel có giá thành tương đối rẻ
- Dễ dàng thi công và vận chuyển, lắp ghép tấm panel nhanh chóng
- Giảm tối đa mức nhiệt, giảm điện năng làm mát, tiết kiệm điện
- Chi phí bảo dưỡng, bảo trì thấp
- Tấm panel cách nhiệt có thể dễ dàng sửa chữa, di dời khi cần thiết
- Không chứa chất độc hại gây ảnh hưởng tới môi trường và sức khỏe của người sử dụng
- Đa năng ứng dụng làm vách ngăn cách nhiệt, ốp tường panel, trần panel, nhà lắp ghép, kho lạnh, kho mát, phòng sạch, nhà xưởng,…
- Được nối với nhau bằng ngàm âm dương nên dễ dàng lắp đặt
4. Bảng báo giá tấm panel cách nhiệt?
An Tâm cung cấp toàn bộ bảng giá tấm panel tường, giá tấm panel xốp mời quý khách hàng và bạn đọc tham khảo:
Bảng báo giá tấm panel eps cách nhiệt
Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Số lượng | Giá thành |
Panel eps 50mm, tôn 3 zem, dày 50mm | m2 | 1 | 198.000 đ/m2 |
Panel eps 75mm, tôn 3 zem, dày 75mm | m2 | 1 | 235.000 đ/m2 |
Panel eps 100mm, tôn 3 zem, dày 100mm | m2 | 1 | 255.000 đ/m2 |
Panel eps 150mm, tôn 4 zem, dày 150mm | m2 | 1 | 325.000 đ/m2 |
Panel eps 200mm, tôn 4 zem, dày 200mm | m2 | 1 | 350.000 đ/m2 |
Bảng báo giá tấm panel pu cách nhiệt
Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Số lượng | Giá thành |
Panel pu 50mm, tôn 4,5 zem, dày 50mm | m2 | 1 | 450.000 đ/m2 |
Panel pu 75mm, tôn 4,5 zem, dày 75mm | m2 | 1 | 550.000 đ/m2 |
Panel pu 100mm, tôn 4,5 zem, dày 100mm | m2 | 1 | 625.000 đ/m2 |
Panel pu 150mm, tôn 4,5 zem, dày 150mm | m2 | 1 | 698.000 đ/m2 |
Bảng báo giá tấm panel bông khoáng cách nhiệt rockwool
Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Số lượng | Giá thành |
Panel bông khoáng 50mm, tôn 3,5 zem, dày 50mm | m2 | 1 | 265.000 đ/m2 |
Panel bông khoáng 75mm, tôn 3,5 zem, dày 75mm | m2 | 1 | 290.000 đ/m2 |
Panel bông khoáng 100mm, tôn 4 zem, dày 100mm | m2 | 1 | 360.000 đ/m2 |
Bảng báo giá tấm panel bông thủy tinh cách nhiệt glasswool
Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Số lượng | Giá thành |
Panel bông thủy tinh 50mm, tôn 4 zem, dày 50mm | m2 | 1 | 412.000 đ/m2 |
Panel bông thủy tinh 75mm, tôn 4 zem, dày 75mm | m2 | 1 | 508.000 đ/m2 |
Lưu ý: Giá panel cách nhiệt sẽ phụ thuộc vào giá tôn thép trên thị trường và số lượng mà khách hàng cần mua. Chúng tôi có bán sỉ $ lẻ tấm tường panel cách nhiệt. Đối với những khách hàng mua số lượng 100m2 xin vui lòng liên hệ số HOTLINE: 0933156195 (CÓ ZALO) để được hỗ trợ và tư vấn giá cho khách sỉ.
5. Thi công tấm panel cách nhiệt
An Tâm là một trong những đơn vị hàng đầu chuyên sản xuất và thi công tấm tường panel cách nhiệt. Khách hàng khi sử dụng dịch vụ thi công tấm panel cách nhiệt tại An Tâm sẽ được nhận mức giá ưu đãi chỉ từ 90.000đ.
Khi thi công vách panel cách nhiệt An Tâm sẽ thực hiện những bước như sau:
- Bước 1: Khảo sát tại địa chỉ thi công panel
- Bước 2: Tư vấn khách hàng lựa chọn loại panel phù hợp với tính chất công trình
- Bước 3: Thiết kế bản vẽ và cung cấp bản vẽ để khách hàng góp ý, chỉnh sửa
- Bước 4: Làm bảng báo giá thi công tấm panel chi tiết từng mục
- Bước 5: Tiến hành thi công theo đúng quy định hợp đồng xây dựng giữa 2 bên
- Bước 6: Sau khi thi công xong sẽ tiến hành bàn giao sửa chữa theo yêu cầu của khách
- Bước 7: Nghiệm thu và bảo hành công trình thi công.
6. Mua tấm panel cách nhiệt ở đâu?
Panel An Tâm là một trong những đơn vị hàng đầu chuyên sản xuất và cung cấp sỉ lẻ tấm panel cách nhiệt các loại. Đến với An Tâm quý khách hàng sẽ nhận được mức giá tấm panel tốt nhất cạnh tranh nhất trên thị trường. Khi mua tấm panel tại An Tâm khách hàng được đảm bảo như sau:
✔️ Hàng đẹp không trầy xước
✔️ Giá rẻ tại xưởng sản xuất panel An Tâm
✔️ Giảm chi phí vận chuyển cho khách hàng nếu tấm dưới 6m
✔️ Đội ngũ nhân viên sẵn sàng tư vấn 24/7 đúng theo yêu cầu của khách hàng
✔️ Quý khách hàng được kiểm tra hàng trước khi thanh toán
Qúy khách hàng liên hệ với chúng tôi qua thông tin dưới đây để được đội ngũ nhân viên hỗ trợ tư vấn:
↪️ Hotline bán hàng: 0901373439 (zalo) – 0911782828 (zalo) – 0933156195 (zalo)
↪️ Website: https://www.tonchongnong.net
↪️ Fanpage (Facebook): Panel Cách Nhiệt – Xưởng Sản Xuất Panel An Tâm