Tấm Lợp Cách Nhiệt Tôn PU An Tâm:
Tôn PU hay còn gọi là tấm lợp cách nhiệt PU là sản phẩm hoàn hảo được kết hợp bởi một lớp tôn mạ với một lớp Polyurethane có tác dụng cách nhiệt, giảm ồn, chống nóng. Tôn PU phù hợp với những công trình dân dụng như nhà xưởng may, điện tử hoặc thực phẩm, thể dục thể thao…
Cấu tạo của tôn PU
Là sản phẩm có đa tác dụng như cách âm, cách nhiệt chống nóng một số loại có thể chống cháy rất tốt. Mỗi loại tôn pu đều được phủ 20mm lớp Pu, mỗi sóng cao khoảng 30mm để làm đường thoát nước chống tràn.
Đây là một sản phẩm được đánh giá rất cao chúng kết hợp giữ tôn tĩnh điện với lớp pu. Sơn tĩnh điện rất bền và mịn nên thời gian sử dụng ngoài trời rất bền không bị oxi hóa.
- Tôn cách nhiệt PU gồm ba lớp: lớp tôn, lớp PU và lớp màng PP/PVC.
- Lớp tôn bề mặt: có tác dụng che nắng mưa và tạo nên kết cấu bền vững
- Lớp PU: PU là chất đem lại cho tôn PU tính năng cách nhiệt và cách âm tương đối hoàn hảo.
Từ những năm 60 của thế kỷ 20, PU đã được sử dụng làm vật liệu cách nhiệt cho các toà nhà cao ốc và công trình xây dưng. PU được sử dụng tương đối rộng trong công nghệ sản xuất các sản phẩm cách nhiệt, cách âm: vật liệu cách nhiệt tủ lạnh, bình nóng lạnh, kho đông lạnh đặc biệt là công nghê chống nóng và tiếng ồn cho các mái nhà công nghiệp.
Tôn Pu khi nhiệt đồ từ âm 100 đến +820C thì nó vẫn giữ được độ bền cho mái tôn và sử dụng được lâu dài. Ngoài ra khả năng chống ẩm vượt trội càng được tăng lên khi chúng kết hợp với các vật liệu chống ẩm khác như PP hoặc PVC.
Lớp màng PP/PVC: được cán ép phía dưới tấm lợp tạo nên bề mặt sáng, sang trọng mang nét thẩm mỹ cho không gian nôi thất, có thể thay thế tấm trần được làm bằng các nguyên liệu thông thường khác.
Thông số kĩ thuật Tôn Pu:
Độ dày tôn tĩnh điện mạ màu | 0.4 – 4.5 mm |
Tỉ lệ mạ hợp kim | 54% nhôm + 44.5% kẽm +1,005 silicon |
Tỉ trong hay khối lượng riêng | S= 32,13kg/ mét khối |
Tỉ trọng hút ẩm | W=0.5001 |
Tỷ suất hút nước(thể tích) | HV=9.11% |
Tỷ suất truyền nhiệt | λ = 0,018 (kcal/m.h) |
Chênh lệch nhiệt độ | + Nhiệt độ đo trên mặt tôn 65 độ C
+Dưới tấm lợp 33 độ C + Chênh lệch: 32 độ C |
Đồ bền nén | 33.9N/cm3 |
Khả năng cách âm trung bình | 250 – 4000Hz tương đương 25.01 dB |
Khả năng chịu lực | 300 ~ 345kg/mét vuông |
Khả năng chóng gió bão | Có khả năng chịu được trong tải 160kg/mét vuông |
Tôn PU có khả năng cách âm cách nhiệt chống tiếng ồn và không gây hại cho sức khỏe của bạn.
Bảng giá tôn cách nhiệt An Tâm
Bảng giá tôn PU cách nhiệt An Tâm
STT | Độ dày tôn | ĐVT
(Kg/M) |
Màu sắc | Đơn giá |
01 | 3 dem 00 | m | Nhiều màu | 160.000đ |
02 | 3 dem 50 | m | Nhiều màu | 170.000đ |
03 | 4 dem 00 | m | Nhiều màu | 180.000đ |
04 | 4 dem 50 | m | Nhiều màu | 185.000đ |
05 | 5 dem 00 | m | Nhiều màu | Liên hệ |
Bảng giá tôn Xốp Cách Nhiệt
STT | Độ dày tôn tôn xốp | ĐVT
(Kg/M) |
Màu sắc | Đơn giá |
01 | 3 dem 00 | m | Nhiều màu | 180.000đ |
02 | 3 dem 50 | m | Nhiều màu | 180.000đ |
03 | 4 dem 00 | m | Nhiều màu | 190.000đ |
04 | 4 dem 50 | m | Nhiều màu | 195.000đ |
05 | 5 dem 00 | m | Nhiều màu | Liên hệ |
Bảng giá tôn opp cách nhiệt An Tâm
STT | Độ dày tôn OPP | ĐVT
(Kg/M) |
Màu sắc | Đơn giá |
01 | 3 dem 00 | m | Nhiều màu | 150.000đ |
02 | 3 dem 50 | m | Nhiều màu | 150.000đ |
03 | 4 dem 00 | m | Nhiều màu | 160.000đ |
04 | 4 dem 50 | m | Nhiều màu | 165.000đ |
05 | 5 dem 00 | m | Nhiều màu | Liên hệ |
Bảng giá tôn 3 Lớp Đông Á
STT | Độ dày tôn Đông Á | ĐVT
(Kg/M) |
Màu sắc | Đơn giá |
01 | 3 dem 00 | m | Nhiều màu | 179.000đ |
02 | 3 dem 50 | m | Nhiều màu | 189.000đ |
03 | 4 dem 00 | m | Nhiều màu | 199.000đ |
04 | 4 dem 50 | m | Nhiều màu | 200.000đ |
05 | 5 dem 00 | m | Nhiều màu | Liên hệ |
Bảng giá tôn xốp 3 lớp Phương Nam
STT | Độ dày tôn Phương Nam | ĐVT
(Kg/M) |
Màu sắc | Đơn giá |
01 | 3 dem 00 | m | Nhiều màu | 175.000đ |
02 | 3 dem 50 | m | Nhiều màu | 179.000đ |
03 | 4 dem 00 | m | Nhiều màu | 180.000đ |
04 | 4 dem 50 | m | Nhiều màu | 199.000đ |
05 | 5 dem 00 | m | Nhiều màu | Liên hệ |
Bảng giá tôn 3 lớp Nam Kim
STT | Độ dày tôn Phương Nam | ĐVT
(Kg/M) |
Màu sắc | Đơn giá |
01 | 3 dem 00 | m | Nhiều màu | 170.000đ |
02 | 3 dem 50 | m | Nhiều màu | 179.000đ |
03 | 4 dem 00 | m | Nhiều màu | 180.000đ |
04 | 4 dem 50 | m | Nhiều màu | 189.000đ |
05 | 5 dem 00 | m | Nhiều màu | Liên hệ |
Bảng giá phụ kiện lợp mái tôn
STT | Tên Phụ Kiện | Đơn Gía |
1 | Diềm mái tôn | 43.000đ |
2 | Máng xối | 99.000đ |
3 | Úp Nóc | 70.000đ |
4 | Vít Bắn Tôn (Kg) | Liên Hệ |
5 | Ke Chống Bão ( cái) | 2.000 |
(Bảng giá tôn cách nhiệt được cập nhập liên tục theo thời gian liên hệ báo giá mới nhất 0901373439)
Lợi ích khi sử dụng tôn PU An Tâm
- Giảm lượng tiêu thu điện năng, hấp thụ nhiệt, tạo không khí mát mẻ và dễ chịu nhanh chóng.
- Giảm tiếng ồn do môi trường tác động như tiếng xe, trời mưa
- Có tính cách nhiệt, cách âm rất tuyệt vời.
- Tăng cường khả năng chống cháy
- Độ bền cao, nhiều màu sắc đẹp làm tăng tính thẩm mỹ cho công trình.
- Vì cứng và không bị cong vênh nên khi thi công tiết kiệm xà gồ.
Ứng dụng của tôn Pu An Tâm
Nhờ tính năng cấu tạo và lợi ích của tôn Pu An Tâm phù hợp với tất cả mọi công trình lớn bé, một số công trình tiêu biểu thường sử dụng như sau:
- Thi công cách nhiệt mái nhà xưởng
- Thi công phòng sạch
- Lắp đặt mái cách nhiệt chống nóng nhà xưởng, xí nghiệp
- Thi công kho lạnh
- Lắp đặt mái cách nhiệt nhà thi đấu, sân vận động, công trường, khu bảo quản thực phẩm
- Thi công cách âm chống ồn cho mọi công trình
Tôn Pu An Tâm Có Thực Sự Tốt:
Tôn PU An Tâm được sản xuất theo quy trình đúng chuẩn và hiện đại nhất. Những sản phẩm tới tay người tiêu dùng luôn luôn là sản phẩm tốt nhất. Dường như những sai số hoàn toàn bằng không.
Cách Âm Chống Nóng An Tâm là địa chỉ tin cậy đươc người tiêu dùng bình chọn năm 2020.
Liên hệ ngay An Tâm để được tư vấn nhé: 0901.37.34.39 – 0933.156.195
Website: https://tonchongnong.net/