Giá gạch xây nhà mới nhất hiện nay, gạch xây nhà là vật liệu xây dựng không thể thiếu trong các công trình lớn, nhỏ. Gạch xây cùng các vật liệu xây dựng như sắt, thép, bê tông,xi măng góp phần hình thành kiến cấu bền vững và sang trọng cho căn nhà. Sau đây, Panel Cách Nhiệt An Tâm sẽ cung cấp chi tiết giá gạch xây nhà mới nhất thị trường gồm loại 2 lỗ, 4 lỗ và 6 lỗ trên thị trường hiện nay.
Gạch xây nhà là gì? Cấu tạo của gạch xây nhà?
Gạch xây nhà là loại vật liệu xây dựng được làm từ đất sét hoặc các nguyên liệu khác như xi măng, cát, và nước. Sau khi trải qua quá trình nung chảy ở nhiệt độ cao, chúng trở thành các khối gạch cứng và chắc chắn. Gạch được sử dụng để xây dựng tường, móng, sàn và nhiều phần khác trong công trình xây dựng.
Hiện nay, gạch nung truyền thống được sử dụng phổ biến. Loại gạch này dùng đất nóng để khuôn và trải qua các quá trình nung nóng cho tới khi thành sản phẩm là những khối có màu nâu đỏ. Chất lượng của gạch ảnh hưởng rất lớn đến độ bền vững của công trình. Do vậy, giá gạch xây nhà và từng loại gạch xây có cấu tạo khác nhau vì vậy chủ nhà cần lựa chọn loại gạch phù hợp để xây nhà.
Ưu điểm của gạch xây nhà
Gạch xây nhà có nhiều ưu điểm, bao gồm:
- Độ bền cao: Gạch được nung chảy ở nhiệt độ cao, làm cho chúng rất chắc chắn và có thể chịu được áp lực lớn. Điều này làm cho các công trình xây dựng sử dụng gạch thường có tuổi thọ lâu dài.
- Chịu nhiệt tốt: Gạch có khả năng chịu nhiệt tốt, không bị biến dạng hay mất tính chất khi tiếp xúc với nhiệt độ cao.
- Cách âm tốt: Gạch có khả năng cách âm tốt, giúp giảm tiếng ồn từ bên ngoài và tạo ra môi trường sống và làm việc yên tĩnh hơn.
- Chống cháy: Vì được làm từ đất sét hoặc xi măng, gạch có khả năng chống cháy tốt, giảm nguy cơ cháy nổ trong các công trình xây dựng.
- Môi trường thân thiện: Gạch là vật liệu tự nhiên, không gây ô nhiễm môi trường và có thể tái chế sau khi không còn sử dụng được.
- Dễ chăm sóc và bảo trì: Gạch dễ dàng vệ sinh và bảo trì, chỉ cần lau chùi định kỳ để giữ cho bề mặt của nó luôn sạch sẽ và đẹp mắt.
Tóm lại, gạch xây nhà không chỉ là một vật liệu xây dựng phổ biến mà còn mang lại nhiều ưu điểm về mặt kỹ thuật, môi trường và sức kháng của công trình.
Các loại gạch phổ biến trên thị trường hiện nay
Ngày nay, gạch xây dựng được phân loại thành hai loại chính: gạch nung và gạch không nung. Gạch đất nung là sản phẩm được tạo ra từ đất sét và các phụ gia, sau đó trải qua quá trình nung ở nhiệt độ cao phù hợp. Sản phẩm cuối cùng sau khi ra lò là viên gạch có màu đỏ hoặc nâu. Trong loại gạch nung, gạch đỏ 2 lỗ là một trong những loại phổ biến.
Gạch đỏ 2 lỗ
Gạch đỏ nung 2 lỗ thường có kích thước 220x105x55mm và có màu đỏ hoặc đỏ nâu. Với sức chịu lực tốt, loại gạch này thường được ưa chuộng cho các công trình không yêu cầu tính chịu lực cao. Trong quá trình xây tường, gạch đỏ 2 lỗ thường được sử dụng xen kẽ với gạch đặc để giảm trọng lượng của công trình.
Giá gạch xây nhà mới nhất
STT | SẢN PHẨM | QUY CÁCH (MM) | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
---|---|---|---|
1 | Gạch đặc Tuynel | 205x98x55 | 980 đ/viên |
2 | Gạch cốt liệu tái chế | 220x105x60 | 510 đ/viên |
3 | Gạch đặc cốt liệu | 220x105x60 | 780 đ/viên |
4 | Gạch lỗ cốt liệu | 220x105x60 | 780 đ/viên |
5 | Gạch đặc Thạch Bàn | 205x98x55 | 1750 đ/viên |
6 | Gạch Tuynel 2 lỗ | 205x98x55 | 990 đ/viên |
7 | Gạch không trát 2 lỗ | 210x100x60 | 2900 đ/viên |
8 | Gạch không trát 2 lỗ sẫm | 210x100x60 | 6200 đ/viên |
9 | Gạch đặc không trát xám | 210x100x60 | 4100 đ/viên |
10 | Gạch đặc không trát sẫm | 210x100x60 | 6200 đ/viên |
11 | Gạch đặc không trát khổ lớn | 300x150x70 | 26.500 đ/viên |
12 | Gạch không trát 3 lỗ | 210x100x60 | 5600 đ/viên |
13 | Gạch không trát 11 lỗ xám | 210x100x60 | 3300 đ/viên |
14 | Gạch không trát 11 lỗ sẫm | 210x100x60 | 6200 đ/viên |
15 | Gạch 6 lỗ vuông | 220x150x105 | 3500 đ/viên |
16 | Gạch 6 lỗ tròn | 220x150x105 | 3600 đ/viên |
17 | Ngói sóng | 305x400x13 | 14.800 đ/viên |
18 | Gạch lát nền giả cổ | 300x150x50 | 14.500 đ/viên |
19 | Ngói hài ri | 220x145x15 | Liên hệ |
20 | Gạch lát nền nem tách | 300x300x15 | Liên hệ |
21 | Gạch lát nền Cotto | 400×400 hoặc 300×300 | Liên hệ |
22 | Ngói hài cổ | 200x150x12 | Liên hệ |
23 | Ngói con sò | 200x150x12 | Liên hệ |
24 | Ngói màn chữ thọ | 200x150x13 | Liên hệ |
25 | Ngói 22 | 340x200x13 | Liên hệ |
26 | Các loại gạch nhẹ ACC | Tùy từng chủng loại | Liên hệ |
27 | Gạch 2 lỗ không trát Vigracera | 220x110x60 | Liên hệ |
28 | Gạch 3 lỗ không trát Vigracera | 220x110x60 | Liên hệ |
29 | Gạch chịu lửa lát nền | 230x110x30 | Liên hệ |
30 | Gạch xây chịu lửa | 230x110x60 | Liên hệ |
31 | Gạch cổ Bát Tràng | 300x300x50 | Liên hệ |
32 | Gạch không trát Bát Tràng | 300x150x50 | Liên hệ |
33 | Gạch đặc không trát sẫm | 220x110x60 | Liên hệ |
34 | Gạch lát nền sẫm | 300x200x70 | Liên hệ |
35 | Gạch không trát 70 | 300x150x70 | Liên hệ |
36 | Gạch lát nền giả cổ | 300x300x70 | Liên hệ |
37 | Gạch không trát 21 lỗ | 205x95x55 | Liên hệ |
38 | Gạch không trát giả cổ | 300x120x120 | Liên hệ |
39 | Gạch không trát giả cổ | 300x70x70 | Liên hệ |
40 | Ngói chùa cổ | 320x220x15 | Liên hệ |