Có rất nhiều ứng dụng cần sử dụng đến tấm lợp polycarbonate và mỗi ứng dụng lại sử dụng một loại tấm poly đặc hoặc rỗng khác nhau. Nên và không nên sử dụng loại poly nào cho công trình của mình không chỉ là câu hỏi của bạn mà là của rất nhiều người khác, đặc biệt là những ai chưa có nhiều thông tin về loại vật liệu này. Cùng chúng tôi so sánh các đặc điểm của hai loại tấm lợp poly đặc, poly rỗng và tìm ra loại poly phù cho bạn qua những nội dung dưới đây nhé.
So sánh tấm poly đặc và rỗng ruột:
Tấm lợp lấy sáng polycarbonate hay còn được gọi với cái tên tấm nhựa thông minh hay ngắn gọn và dễ đọc hơn là tấm poly. Hiện nay có hai loại tấm poly đặc và tấm poly rỗng, cả hai đều là những loại vật liệu xanh được sản xuất bằng nguyên liệu hạt nhựa nhập khẩu từ Đức. Chúng có cả những điểm giống nhau và khác nhau để mọi người có thể phân biệt và sử dụng phù hợp cho các ứng dụng của mình.
Điểm giống nhau dễ phân biệt nhất đó là màu sắc: Thông thường thì số lượng màu sắc của hai loại tấm poly là tương đồng với nhau, có thể kể đến các màu phổ biến như là: trắng trong, trắng sữa, xanh ngọc, xanh lam, nâu đồng, xám tro và một số màu khác ít được sử dụng hơn như màu cam, đỏ, đen. Cả hai loại tấm poly đều đảm bảo về độ bền màu sắc và được bảo hành theo thời gian nhất định theo từng loại.
Tấm Poly Đặc ruột | Tấm poly rỗng ruột | |
Kích thước | 1,22m/1,52m x 20m.30m | 2,1m x 5,8m |
Độ dày | 2mm, 2,8mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm | 4,5mm, 5mm, 6mm, và 10mm |
Thiết kế | – Bề mặt nhẵn bóng- Có cậu tạo nguyên khối- có sự đồng nhất cao | – bề mặt nhẵn bóng- cấu tạo rỗng bên trong với 2 lớp nhựa trên dưới và các thanh dọc ở giữa |
Độ bền | Có độ bên cao hơn | Dễ bị bụi bẩn và nước xâm nhập vào bên trong các lỗ thông khí |
Khả năng chịu lực | Khả năng chịu lực 200 lần so với kính, 10 lần so với mica và gần như k thể phá vỡ | Chịu lực khá cao, tuy nhiên độ cứng không bằng poly đặc ruột, có thể gây dập và méo khi tác động mạnh |
Thời gian sử dụng | Tuổi thọ cao hơn | Tuổi thọ thấp hơn |
Giá thành | Giá thành cao hơn | Giá thành phù hợp hơn |
Ứng dụng | được sử dụng cho các ứng dụng thay thế kính, cần độ chịu lực, độ bền cao như các cửa sổ, cửa ra vào, tường kính tại ban công, tường cách âm tại đường cao tốc, khiên bảo vệ cho cảnh sát, lợp mái lấy sáng | sử dụng cho việc lợp mái lấy sáng với khả năng cách nhiệt, cách âm tốt; các ứng dụng cần trọng lượng nhẹ như lợp mái nhà kính, mái lấy sáng công trình phụ |
Tùy vào nhu cầu của công trình, tính thẩm mỹ, thời gian sử dụng cũng như chi phí bạn có thể lựa chọn cho mình sử dụng tấm poly đặc ruột hay rỗng ruột. Vì mỗi loại có một ưu nhược điểm khác nhau nên ứng dụng cũng khác nhau.
XEM THÊM: ƯU NHƯỢC ĐIỂM CỦA TẤM POLYCARBONATE ĐẶC RUỘT
Địa chỉ mua tấm poly đặc ruột và rỗng ruột
Quý khách hàng có nhu cầu mua tấm lợp poly rỗng ruột, tấm lợp poly đặc ruột, tôn sóng poly và các loại linh kiện phụ kiện thi công mái lợp poly liên hệ ngay Cách Âm Chống Nóng An Tâm để được tư vấn rõ hơn nhé. Chúng tôi chuyên cung cấp tất cả loại tôn chống nóng, panel, tấm poly và vật liệu xây dựng với giá cả phải chăng, uy tín, chất lượng.
CÔNG TY TNHH CÁCH ÂM CHỐNG NÓNG AN TÂM
Văn phòng giao dịch: 51/26/20 đường vườn lài nối dài, p. An phú Đông, Q 12
Kho hàng: 79 Vườn Lài (Nối Dài) Phường Thạnh Lộc Quận 12 Tp Hồ Chí Minh
Hotline: 0901.37.34.39 – 0933.156.195 Ms. Thủy | 0911.78.86.68 Mr. Đạt | 0943.44.22.07 Mr. Định | 0911.78.28.28 Ms. Thúy
Điện thoại: 028.6282 2250 – Fax: 028.6282 0433